755.000.000 VNĐ
TOYOTA PHÚ TÀI ĐỨC HÀ TĨNH
CỰC SỐC KHUYẾN MÃI THÁNG 11/2023
GIÁ ƯU ĐÃI – GIAO XE NGAY
KHUYẾN MẠI 100% PHÍ TRƯỚC BẠ
BẢO HÀNH 5 NĂM LÁI THỬ TẬN NHÀ
Bảng màu xe Toyota Cross 2023
Toyota Cross 2023 về cơ bản không thay đổi gì nhiều so với phiên bản 2022 vẫn được phát triển dựa trên nền tảng khung gầm của mẫu xe Toyota Cross hiện tại đang được bày bán chính hãng tại Việt Nam. Mẫu xe Toyota Cross chính thức ra mắt tại Thái Lan tháng 11/2022 sẽ được Toyota Việt Nam nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và sẽ bán ra chính hãng tại Việt Nam
Toyota Cross 2023 với đầy đủ các tiện nghi cùng tính năng an toàn vượt trội
Ngoại thất Toyota Cross 2023 được thiết kế trẻ trung, năng động và đầy cá tính, xe Cross 2023 có kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm), chiều dài trục cơ sở 2.640 mm và khoảng sáng gầm 161 mm. So với Toyota C-HR, Toyota Cross dài hơn 100 mm, rộng hơn 30 mm, cao hơn 55 mm trong khi chiều dài cơ sở bằng nhau.
Ngoại thất xe Toyota Cross 2023 hiện đại và rất thể thao
Phần đầu xe Toyota Cross 2023 với lưới tản nhiệt dạng tổ ong với đường viền mạ bạc thiết kế theo kiểu mái vòm rất độc đáo và thể thao
Cụm đèn pha trên Toyota Cross 2023 được trang bị bóng bi LED với công nghệ đèn tự động và đèn định vị LED ban ngày
Camera 360 độ, cảnh báo điểm mù, gượng chỉnh điện và gập điện, chống chói trên Toyota Cross 2023
Thân xe Corolla Cross 2023 hiện đại và rất thể thao, xe được trang bị Lazang 18 inch
Đuôi xe Corolla Cross 2023 rất đẹp, là điểm nhấn quan trọng cho xe
Nội thất Toyota Cross 2023 được trang bị nội thất ghế da màu nâu da bò hoặc màu đen khách hàng có thể lựa chọn 1 trong 2 màu. Rất nhiều tiện nghi được trang bị trên xe Corolla Cross như màn hình DVD hiện đại, hệ thống điều hòa tự động, vô lăng 4 chấu bọc da tích hợp đầy đủ các công nghệ, tính năng ga tự động, màn hình đa thông tin tinh thể lỏng.
Tổng thể nội thất Toyota Cross 2023 hiện đại và đầy tiện nghi
Toyota Cross 2023 có thể lựa chọn 2 màu nội thất là ghế da đen và nâu da bò
Hệ thống giải trí DVD 9" với 6 loa cao cấp cùng tính năng kết nối Apple Carplay và Android Auto không dây, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, khóa thông minh khởi động bằng nút bấm đều có trên Toyota Cross 2023
Vô lăng bọc da 4 chấu thể thao tích hợp các phím tiện ích và tính năng ga tự động trên Toyota Cross 2023
Hàng ghế thứ 2 trên Toyota Cross 2023 rộng dãi và thoải mái với cửa gió điều hòa sau
Cửa sổ trời được trang bị trên Toyota Cross 1.8V và 1.8HV Hybrid 2023
Khoang hành lý xe Toyota Cross 2023 rộng dãi có thể để được rất nhiều hành lý
Về động cơ xe Toyota Cross 2023 thì được trang bị lên tới 3 kiểu động cơ trong đó động cơ trên phiên bản Toyota Cross 1.8G có dung tích 1.8L cho công suất 72 KW, phiên bản Toyota Cross 1.8V cho công suất 103 KW và phiên bản cao cấp nhất là Toyota Cross 1.8HV được trang bị động cơ xăng 1.8L cho công suất 103 KW và 1 mô tơ điện cho công suất 53KW nâng tổng công suất là 156KW. Mẫu xe Toyota Cross 2023 dự kiến sẽ rất được đón chờ tại Viêt Nam khi mà Toyota đang còn trống phân khúc SUV cỡ vừa tại thị trường Việt Nam.
Động cơ xăng 1.8L Dual VVt-i được trang bị trên Toyota Cross 2023
Toyota Cross 2023 được trang bị 2 kiểu động cơ xăng 1.8L và động cơ xăng lai điện vô cùng hiện đại
Tính năng an toàn Toyota Safety Sense - TSS trang bị trên Toyota Cross 2023
Đặc biệt Toyota Cross 2023 được trang bị gói an toàn Toyota Safety Sense - TSS là một gói an toàn hỗ trợ lái xe an toàn hơn. Các tính năng công nghệ hiện đại này giúp ngăn chặn va chạm và bảo vệ con người. Toyota Cross 2023 được trang bị các tính năng TSS sau:
Ngoài ra Toyota Cross 2023 được trang bị vô cùng đầy đủ khi xe được trang bị hệ thống cảnh báo điểm mù, hệ thống camera 360 độ, cảm biến áp suất lốp, hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, 7 túi khí.... với vô vàn những tính năng an toàn cùng với công nghệ tiên tiến trên mẫu xe Toyota Cross 2023 giúp cho bạn an toàn trên mọi cung đường.
Kích thước Corolla Cross 2023 | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.460 x 1.825 x 1.620 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.640 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 |
Bán kính quay đầu (m) | 5,2 |
Thông số kỹ thuật Corolla Cross | 1.8G | 1.8V | 1.8HV |
Động cơ | 1.8L xăng | 1.8L xăng | 1.8L xăng – điện |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 138/6.400 | 138/6.400 | 97/6.400 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 172/4.000 | 172/4.000 | 142/4.000 |
Động cơ điện | Không | Không | 53 mã lực/163Nm |
Chế độ lái | Không | Không | 3 chế độ |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Dẫn động | Cầu trước | ||
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Bán phụ thuộc | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Trang bị an toàn Corolla Cross |
1.8G | 1.8V | 1.8HV |
Hỗ trợ phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
Cảnh báo áp suất lốp | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Có | Có |
Cảnh báo chệnh làn đường | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Có | Có |
Số túi khí | 7 | 7 | 7 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
Nội thất Corolla Cross |
1.8G | 1.8V | 1.8HV |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Vô lăng có nút điều khiển | Có | Có | Có |
Đồng hồ | Kỹ thuật số | Kỹ thuật số | Kỹ thuật số |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2 inch | 4.2 inch | 7 inch |
Điều khiển hành trình | Có | Chủ động | Chủ động |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế phụ trước | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng |
Ghế sau | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Điều hoà | Tự động | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 9 inch | 9 inch | 9 inch |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Kết nối | AUX, USB, Bluetooth, Wifi | ||
Kết nối điện thoại | Apple CarPaly/Android Auto | ||
Điều khiển bằng giọng nói, đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Khoá cửa điện, khoá cửa từ xa | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có | Có |
Cốp điện rảnh tay | Không | Có | Có |
Trang bị ngoại thất | |||
Đèn trước | Halogen | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Đèn chiếu xa tự động | Không | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | Halogen | LED | LED |
Đèn sương mù | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Tự điều chỉnh khi lùi |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Tự điều chỉnh khi lùi |
Lốp | 215/60R17 | 225/50R18 | 225/50R18 |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Vô lăng có nút điều khiển | Có | Có | Có |
Đồng hồ | Kỹ thuật số | Kỹ thuật số | Kỹ thuật số |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2 inch | 4.2 inch | 7 inch |
Điều khiển hành trình | Có | Chủ động | Chủ động |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế phụ trước | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng |
Ghế sau | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Điều hoà | Tự động | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 7 inch | 9 inch | 9 inch |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Kết nối | AUX, USB, Bluetooth, Wifi | ||
Kết nối điện thoại | Apple CarPaly/Android Auto | ||
Điều khiển bằng giọng nói, đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Khoá cửa điện, khoá cửa từ xa | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có | Có |
Động cơ & hộp số | |||
Động cơ | Xăng | Xăng | Xăng – Điện |
Công suất cực đại | 138 mã lực | 138 mã lực | 150 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 172 Nm | 172 Nm | 305 Nm |
Trang bị an toàn | |||
Hỗ trợ phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
Cảnh báo áp suất lốp | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Có | Có |
Cảnh báo chệnh làn đường | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Có | Có |
Số túi khí | 7 | 7 | 7 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
Danh mục |
Các dòng xe Toyota |
---|